XI. Kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
Mã TT: 1.002204. 000.00.00.H18
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Kiểm dịch viên tại cửa khẩu - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Tiếp nhận thông tin khai báo y tế đối với mẫu vi sinh y học, sảnh phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người. Giấy khai báo y tế đối với mẫu vi sinh y học, sảnh phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người.
Bước 2: Kiểm dịch viên tại cửa khẩu - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Kiểm tra giấy tờ đối với mẫu vi sinh y học, sảnh phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người.
Bước 3: Kiểm dịch viên tại cửa khẩu - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Kiểm tra thực tế mẫu vi sinh y học, sảnh phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người. Dự thảo giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sảnh phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người. sau khi xử lý y tế.
Bước 4: Phụ trách Kiểm dịch tại cửa khẩu - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh. Xử lý y tế. Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế đối với mẫu vi sinh y học, sảnh phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người.
2. Đối tượng thực hiện: Cá nhân
3. Cách thức thực hiện: Trực tiếp, trực tuyến.
4. Thời gian thực hiện: 120 phút
5. Địa điểm thực hiện: Trực tiếp tại cửa khẩu Quốc tế Tây Trang (Xã Na Ư, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên)
6. Phí, lệ phí: 5 USD/ lần kiểm tra/kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận
7. Căn cứ pháp lý
- Luật số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 về Phòng, chống bệnh truyền nhiễm;
- Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới.
- Thông tư 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập;
- Thông tư 51/2016/TT-BYT ngày 01/01/2017 của Bộ Y tế Quy định giá dịch vụ cụ thể đối với dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập có sử dụng ngân sách Nhà nước.